Kể từ sau bảo trì ngày 08/12/2013, Kỳ Trân Các sẽ ra mắt thêm khu mua sắm trang bị, trân phẩm bằng điểm Chiến Tệ. Vậy làm thế nào để thu thập điểm Chiến Tệ? Thân mời quý đồng đạo cùng theo dõi phần hướng dẫn sau:
Giới thiệu
Kích hoạt tính năng: Sau bảo trì ngày 08/12/2013.
Các vật phẩm tăng sức mạnh của khu Chiến Tệ
Các vật phẩm tăng danh vọng của khu Chiến Tệ
Lưu ý
- Mua tối đa 25 Rương Mảnh Tiềm Năng/máy chủ/tháng.
- Mua tối đa 20 Tần Lăng Hòa Thị Bích/máy chủ/tháng.
Thu thập điểm Chiến Tích
- Hệ thống sẽ cập nhật (reset) giới hạn tích lũy điểm Chiến Tệ khi tham gia các tính năng vào 24h00 Chủ Nhật hàng tuần.
- Ví dụ: Trong 1 tuần nhân vật đã nhận 4.000 điểm Chiến Tệ từ tính năng Săn Boss Hoàng Kim, thì phải qua tuần mới (sau khi hệ thống cập nhật lại giới hạn tích lũy điểm Chiến Tệ từ tính năng), nhân vật mới có thể tiếp tục nhận được điểm Chiến Tệ từ tính năng này. Áp dụng tương tự cho các tính năng còn lại.
Tham chiến Tần Lăng nhận điểm Chiến Tích
Thao tác | Điểm Chiến Tệ | Lưu ý |
---|---|---|
Cùng tổ đội tiêu diệt Boss Hoàng Kim 120 trong Tần Lăng | 1.200 điểm/Boss | Thu thập tối đa 3.000 điểm Chiến Tích/ngày |
Cùng tổ đội tiêu diệt Boss Tần Thủy Hoàng (thật, giả) | 2.600 điểm/Boss | |
Khi Tần Lăng mở tầng 5, nhân tiêu diệt người chơi khác (< 1 cấp Phi Phong mới được điểm) từ tầng 2 trở lên | 80 điểm/người chơi khác |
Lưu ý
Điểm Chiến Tích nhận được khi tiêu diệt Boss trong Tần Lăng sẽ được chia đều cho các thành viên trong tổ đội. Ví dụ: Tổ đội 2 người thì khi tiêu diệt Boss Tần Thủy Hoàng thì mỗi thành viên nhận được 1.300 điểm Chiến Tích.
Đảo Thiên Tử
Hạng | Điểm Chiến Tệ | Lưu ý |
---|---|---|
1 | 3.050 |
|
2 - 3 | 2.900 | |
4 - 8 | 2.680 | |
9 - 13 | 2.430 | |
14 - 20 | 2.160 | |
21 - 50 | 1.800 | |
51 - 100 | 1.476 | |
101 - 300 | 1.188 |
Mông Cổ - Tây Hạ tại server
Tích lũy cá nhân sau mỗi trận | Điểm Chiến Tệ | Lưu ý |
---|---|---|
5.000+ | 800 |
Nhân vật nhận điểm Chiến Tệ tối đa 3.000 điểm/ngày. |
3.000 ~ 4.999 | 660 | |
2.000 ~ 2.999 | 400 | |
1.200 ~ 1.999 | 200 | |
500 ~ 1.199 | 100 |
Thi đấu môn phái
Hạng | Điểm Chiến Tệ | Lưu ý |
---|---|---|
1 | 1.200 |
Nhân vật nhận điểm Chiến Tệ tối đa 2.400 điểm/tuần. |
2 | 1.050 | |
3 - 4 | 880 | |
5 - 8 | 660 | |
9 - 16 | 440 |
Săn Boss Hoàng Kim
Cùng tổ đội tiêu diệt Boss Hoàng Kim | Điểm Chiến Tệ | Lưu ý |
---|---|---|
Cấp 55 | 280 |
Nhân vật nhận điểm Chiến Tệ tối đa 5.000 điểm/tuần. |
Cấp 75 | 500 | |
Cấp 95 | 760 |
Lưu ý
- Boss Hoàng kim sẽ giới hạn đẳng cấp của quý nhân sĩ.
- Boss 55 giới hạn cấp 120.
- Boss 75 giới hạn cấp 140.
- Boss 90 giới hạn cấp 150.
- Diễn giải: Boss 55 thì giới hạn nhân sĩ cấp 120, nếu nhân sĩ có cấp ≤ 120 tiêu diệt sẽ nhận 280 điểm, nếu nhân sĩ có cấp > 120 tiêu diệt thì sẽ chỉ nhận được một nửa số điểm = 140 điểm, nếu mà nhân sĩ cấp ≤ 120 tổ đội với nhân sĩ cấp > 120 thì sau khi tiêu diệt Boss, nhân sĩ ≤ 20 nhận 140 điểm, nhân sĩ cấp > 120 nhận 70 điểm (số điểm mỗi người sẽ giảm một nửa).
Bạch Hổ Đường Hoàng Kim
Điều kiện | Điểm Chiến Tệ | Lưu ý |
---|---|---|
Qua tầng 1 | 90 |
Nhân vật nhận điểm Chiến Tệ tối đa 3.000 điểm/ngày. |
Tiêu diệt nhân vật khác | 55 điểm/nhân vật | |
Tiêu diệt Boss cuối ải 1 | 760 | |
Tiêu diệt Boss cuối ải 2 | 900 | |
Tiêu diệt Boss cuối ải 3 | 1.120 |
Lưu ý
- Tiêu diệt đối thủ có danh hiệu Phi Phong thấp hơn mình > 2 cấp sẽ không nhận được điểm Chiến Tệ.
- Ngược lại, cấp danh hiệu thấp tiêu diệt cấp danh hiệu cao vẫn nhận được điểm Chiến Tệ.
Nhận thêm Chiến Tệ dựa vào tích lũy tiêu hao Tiền Đồng mỗi tháng
- Dựa vào tích lũy tiêu hao tiền Đồng tháng trước để tính số điểm Chiến Tệ nhận thêm.
- Nhân vật có Tài Phú từ cấp 8 trở lên mới được nhận thêm điểm Chiến Tệ này.
- Số điểm Chiến Tệ nhận thêm sẽ được duy trì 1 tháng. Tháng sau sẽ tính lại theo mức tích lũy tiêu hao.
- Điểm Chiến Tệ nhận được sẽ làm tròn lên.
- Số điểm Chiến Tệ nhận thêm sẽ được tính theo bảng sau:
Mức | Tích lũy tiêu hao tiền Đồng tháng trước | Hệ số mức nạp ở máy chủ có thời gian mở ≤180 ngày | Hệ số mức nạp ở máy chủ có thời gian mở >180 ngày |
---|---|---|---|
1 | 0 ~ 5.500 | 1 | 1 |
2 | 5.501 ~ 22.000 | 1.05 | 1.05 |
3 | 22.001 ~ 55.000 | 1.1 | 1.2 |
4 | 55.001 ~ 275.000 | 1.2 | 1.5 |
5 | 275.001 ~ 1.375.000 | 1.35 | 1.8 |
6 | > 1.375.001 | 1.6 | 2 |
- Công thức tính: Điểm tính năng x hệ số mức nạp = Tổng điểm Chiến Tệ nhận được
- Ví dụ: Ở máy chủ có thời gian mở > 180 ngày, nhân vật A có mức nạp cấp 6, khi tham gia tiêu diệt Boss Hoàng Kim 9X sẽ nhận được 760 điểm Chiến Tích. Lúc này hệ thống sẽ kiểm tra và thấy nhân vật A nạp mức 6, khi đó tổng điểm Chiến Tích mà nhân vật A nhận được là 760 x 2 = 1.520 điểm.
Dùng điểm Chiến Tích mua vật phẩm khu Chiến Tệ - Kỳ Trân Các
Vật phẩm | Trục thời gian của máy chủ và điểm Chiến Tích tiêu hao | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
< 45 ngày | ≥ 45 ngày | ≥ 60 ngày | ≥ 90 ngày | ≥ 120 ngày | ≥ 180 ngày | |
Quyển Kỹ Năng Đại Thành | - | - | - | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
Quyển Kỹ Năng Sơ Thành | - | - | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 100.000 |
Quyển Kỹ Năng Khai Sáng | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 30.000 | 25.200 |
Tiểu Du Long Nón | - | 39.680 | 39.680 | 39.680 | 31.744 | 31.744 |
Tiểu Du Long Áo | - | 39.680 | 39.680 | 39.680 | 31.744 | 31.744 |
Tiểu Du Long Lưng | - | 39.680 | 39.680 | 39.680 | 31.744 | 31.744 |
Tiểu Du Long Tay | - | 39.680 | 39.680 | 39.680 | 31.744 | 31.744 |
Tiểu Du Long Liên | - | 29.760 | 29.760 | 29.760 | 23.808 | 23.808 |
Tiểu Du Long Nhẫn | - | 29.760 | 29.760 | 29.760 | 23.808 | 23.808 |
Tiểu Du Long Bội | - | 39.680 | 39.680 | 39.680 | 31.744 | 31.744 |
Tiểu Du Long Phù | - | 39.680 | 39.680 | 39.680 | 31.744 | 31.744 |
Hòa Thị Bích (mua tối đa 20 lần/tháng) | - | - | - | - | - | 35.600 |
Hòa Thị Ngọc | - | 3.900 | 3.900 | 3.900 | 3.900 | 3.900 |
Huy Chương Hắc Thiết | - | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
Mông Trần Bảo Thạch | 3.800 | 3.800 | 3.800 | 3.800 | 3.800 | 3.800 |
100 Mảnh Tiềm Năng (mua tối đa 25 lần/tháng) | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 |
Túi Chiến Tích Thanh Đồng | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
Túi Chiến Tích Bạch Ngân | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
Túi Chiến Tích Hoàng Kim | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Thẻ Nâng Cấp Trang Bị Đồng Hành | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
Chứng Thực Thanh Đồng - Tháng | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |